Xem ngày tốt xấu Thứ Năm ngày 10/9/2020

Thứ Ba, Tháng Chín 8th, 2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 10/9/2020 tức Bính Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý (23/7/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Chính Đông

Tuổi xung với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt:  Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên hỷ: Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
  • Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Tam hợp: Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
  • Cô thần: Xấu với giá thú.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
  • Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 10 tháng 9 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Nguyệt Kỵ

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Khuê

Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy: 

Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm

Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 10/9/2020 nhằm ngày Bính Thìn, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý (23/7/2020 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác. Đặc biệt là nên xem ngày kiện tụng giải oan

Tin bóng đá